Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đỉnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thuỵ An - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lục Văn Đỉnh, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Đỉnh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đỉnh, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đỉnh Hùng (Hưng), nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà
Liệt sĩ Mai Xuân Đỉnh, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Giang - Quảng Đà, sinh 1952, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG VĂN ĐỈNH, nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh, sinh 1957, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thọ Đỉnh, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh