Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Yên Vị - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Danh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Danh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Danh, nguyên quán Long Vĩnh Hựu - GCT - - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Danh, nguyên quán Long An hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Danh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An