Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Diễn, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN DIỄN, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 01/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quang Diễn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Diễn, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quyết Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Diễn, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trà Văn Diễn, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh