Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Lựu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lựu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lựu, nguyên quán Đông Thọ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Lựu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Lựu, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lựu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị