Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Thịnh, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thịnh, nguyên quán Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thịnh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị