Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Lạng hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đình - Đình Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bạo, nguyên quán Công Đình - Đình Xuyên - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bật, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Báu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Nam Sách - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bền, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bích, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Biền, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 22 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị