Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cương, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 9/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Quách Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 17/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị