Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Nhất, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nhất, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhất, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Nhất, nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Xuân Nhất, nguyên quán Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh