Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Miễn (con), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam