Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh