Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng Cao Xá - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Làng Cao Xá - Hải Hưng hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán bến Tre, sinh 1928, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh