Nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Vân, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SN 94 Quang Trung - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vân, nguyên quán SN 94 Quang Trung - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vân, nguyên quán . - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Vân, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An