Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 09.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cự, nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Soài Riêng - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Soài Riêng - Campuchia, sinh 1951, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ban K.T Cơ Bản - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Ban K.T Cơ Bản - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang