Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tư, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Dũ, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Hùng, nguyên quán Định An - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tư Lập, nguyên quán Vỉnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Tư Minh, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 21/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tư Thọ, nguyên quán Phong Thịnh - Phong Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tư, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tư, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An