Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Cai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Công - Xã Hưng Công - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đa Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Thôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Cằn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ninh Sở - Xã Ninh Sở - Huyện Thường Tín - Hà Nội