Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nghạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Tẹo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Khúc - Xã Vĩnh Khúc - Huyện Văn Giang - Hưng Yên