Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Phước - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Trà, nguyên quán Quảng Phước - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Trà, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ BÉ, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ CHUYỀN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Tây
Liệt sĩ Trà Lương, nguyên quán Ninh Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRÀ NGÒ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trà Sớm, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 26/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Trà Sớm, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương