Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Bảo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Bổng, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Cảnh, nguyên quán Tác động - Cấp Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Thượng Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 14/4/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Cầu, nguyên quán Văn Công - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Chẵn, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Châu, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị