Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THUẬN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/01/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thuận, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh