Nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Ngọc Liên, nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Liên, nguyên quán Yên Đường - Yên Mộ - Ninh Bình hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên (Liêm), nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh