Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy, sinh 1956, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thuận – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Liêm Thuận – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Đức Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Thanh Ngô - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trần Thanh Ngô - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh