Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam