Nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 11/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Đông Đô - Húng Hà - Cao Bằng hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Báo, nguyên quán Thanh Yên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bích, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An