Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tân Phái, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Loan Văn Phái, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phái, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phái, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An