Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thục, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Huy Thục, nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thục, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thục, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 06.03.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Thục, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Thục, nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Thục, nguyên quán Số 47 Lê Lợi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thị Thục, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đăng Thục, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị