Nguyên quán Vinh Quang - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chế Văn Gồng, nguyên quán Vinh Quang - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Đông Xá - Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Thị Phượng, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Chế Văn Út, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thượng Đình - Xã Thượng Đình - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bá chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế công căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -