Nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Triệu Hợp - Thanh Hoá hi sinh 31 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CôngPonChàm - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán CôngPonChàm - Campuchia hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vân Hồng, nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Kinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vân Nghê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị