Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tố Ân, nguyên quán Sơn trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ân, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĨNH ÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĨNH ÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ân, nguyên quán Trường Đông - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 23/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ân, nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Ân, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ân, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An