Nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Số 44 Trưng Nhị - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiếp, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tiếp, nguyên quán Hiệp Hoà - Thuỷ Anh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tiếp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hoàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiếp, nguyên quán Dư Hoàng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiếp, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiếp, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh