Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 27/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn văn Bé, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 17/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Đình Tân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị