Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chi, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chi, nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Chi, nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán đông Hà - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh