Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Liễu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hòa – Ninh Gia - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Liễu, nguyên quán Ninh Hòa – Ninh Gia - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Liễu, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Liễu, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 03/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Liễu Văn Thợ, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Liễu Văn Từ, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre