Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn 7 Phát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngọ, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ngọ, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngọ, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngọ, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Ngọ, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 2/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai