Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thuần, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thuần, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 29/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh