Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 12/1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Trạch, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Trạch, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Trạch, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH
Liệt sĩ Lê Viết Trạch, nguyên quán Bình Phương - Quảng Hợp - Quảng Xương - TH, sinh 1938, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Trạch, nguyên quán Đông Thọ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh