Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Đình Vệ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Vệ, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Quốc Vệ, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng V. Vệ, nguyên quán Nhân Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Vệ, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phan Tự Vệ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Vệ Quốc Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Vệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Vệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa