Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Sung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI ĐÌNH SUNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Sung, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Sung, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung sơn - Yên lộc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Minh Sung, nguyên quán Trung sơn - Yên lộc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Sung, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 07/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quang Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Sung, nguyên quán Quang Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng củ - Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Sung, nguyên quán Lãng củ - Quyết Thắng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sung, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thế Lắc - Thừa Thiên
Liệt sĩ Võ Văn Sung, nguyên quán Thế Lắc - Thừa Thiên hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh