Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN TRẦN T XUÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trị Xuân, nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xuân, nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trường Xuân, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trường Xuân, nguyên quán Diễn Hồng - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xuân, nguyên quán Hòa Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước