Nguyên quán An Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán An Biên - An Giang, sinh 1964, hi sinh 24/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đô, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28B Trần Bình Trọng - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đô, nguyên quán Số 28B Trần Bình Trọng - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Đô, nguyên quán đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Đô, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đô, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Đô, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đô, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương