Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bách Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 15/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phùng, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phùng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Văn Phùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn phùng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An