Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lộc - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Hưng - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Sinh, nguyên quán Đoàn Hưng - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Sinh, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Sinh, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Thiệu Vinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Số 219 Hàng nâu - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sinh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An