Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tám, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tám, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Thành - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Tám, nguyên quán Định Thành - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 22 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 207 Yên Việt - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tám, nguyên quán Số 207 Yên Việt - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị