Nguyên quán Phương Lâm Khác
Liệt sĩ Lê Quang Diên, nguyên quán Phương Lâm Khác hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Diên, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị