Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Phúc, nguyên quán Nam Trường - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Phúc Lệnh, nguyên quán Độc Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Phúc, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Phúc, nguyên quán Gia phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 15/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang