Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Học, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 14/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Học, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Hoè, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Hùng, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Hường, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh