Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên
Liệt sĩ Phạm Bá Tạ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Tài, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Tâm, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Bá Tấn, nguyên quán Phong Dinh - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thành, nguyên quán Phong Tỉnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thạnh, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thập, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thê, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Thế, nguyên quán An Dục - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thi, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị