Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Công Như, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 24999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Nhương, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Nhượng, nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 01/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Niên, nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 13 - Vân Đào - Khu chợ Vân Đào - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Nông, nguyên quán Số 13 - Vân Đào - Khu chợ Vân Đào - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Phiếu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 30834, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Công Quang, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Riều, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị