Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Vinh, nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Vĩnh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Vụ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Xuất, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Công, nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Công, nguyên quán Vỉnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Công Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang CÔNG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà