Nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Riểu, nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáu, nguyên quán Diêm Điều – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Soạn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 28 - 08 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Tâm, nguyên quán Phú Châu - An Giang hi sinh 05/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tản, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tạo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tạo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắm, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai