Nguyên quán X5 - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Tý, nguyên quán X5 - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thưởng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Vinh, nguyên quán Thái Thưởng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hữu Vinh, nguyên quán Nam Hà hi sinh 14 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Vũ, nguyên quán Tượng Văn - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tu Vũ - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Yên, nguyên quán Tu Vũ - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Yên Lâm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 02/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang